BẢNG GIÁ CƯỚC CỨU HỘ GIAO THÔNG
Công ty Giao thông Miền Bắc trân trọng gửi tới Quí khách hàng bảng giá cước mới nhất .
Mức cước trong bảng giá này đang được Cứu hộ 116 sử dụng và được đông đảo khách hàng thấy hợp lý gồm các công ty vận tải, doanh nghiệp tư nhân, các hãng bảo hiểm, CSGT …Vv.
Mức cước này được áp dụng từ 1-3-2012 và có thể được thay đổi phụ thuộc vào biến động của thị trường giao thông và nhiên liệu.
Cứu hộ 116 có thể điều chỉnh mức cước với một số tình huống khó khăn, loại xe giá trị lớn hoặc xe tải có chở hàng.
LOẠI XE
|
Cước đường ngắn <10Km
(Nội tỉnh)
|
Cước đường dài >10Km
(Ngoại tỉnh)
|
Ghi chú
|
Xe 4 - 16 chỗ / Xe tải có tự trọng đến 1,5 tấn |
500.000 đến 800.000 đ/cuộc |
20.000 đến 25.000 đ/Km
|
Xe tải không mang hàng |
Xe 16 đến 35 chỗ / Xe tải có tự trọng từ 1,5 đến 5 tấn |
800.000 đến 1.300.000 đ/cuộc |
25.000 đến 30.000 đ/Km
|
|
Xe 35-45 chỗ / Xe tải từ 5-8 tấn |
1.300.000 đến 1.800.000 đ/cuộc |
30.000 đến 35.000 đ/Km
|
|
Xe trên 45-54 chỗ / Xe tải từ 8-11 tấn
|
1.800.000 đến 2.200.000 đ/cuộc |
35.000 đến 45.000 đ/Km |
|
Xe trên 54-80 chỗ / Xe tải từ 11-18 tấn |
2.200.000 đến 2.800.000 đ/cuộc |
45.000 đến 50.000 đ/Km |
|
Xe tải 18-24 tấn |
2.800.000 đến 3.500.000 đ/cuộc |
50.000 đến 55.000 đ/Km |
|
Xe siêu trường siêu trọng trên 24 tấn
|
Thoả thuận riêng
|
Thoả thuận riêng
|
VD: Xe cẩu, máy xúc, đầu kéo + rơ moóc
|
Lưu ý:
-Nội thành: Giới hạn nội thị, nằm trong biển báo hiệu nội thị.
- Các tuyến đường miền núi, địa hình khó khăn sẽ được tính thêm hệ số 1,2 đến 1,4 lần.
Đơn giá trên đã gồm chi phí cầu, đường, hầm. Chưa tính chi phí qua phà.
- Đã có 10% thuế GTGT
- Các vụ cứu hộ khó khăn, tình huống phức tạp, phải dùng cẩu, tời hoặc các máy móc thiết bị khác gây mất thời gian thì sẽ báo giá riêng cho từng trường hợp cụ thể.
Cứu hộ 116 - 0909.116.116
Những vụ tốn thời gian và chi phí như thế này sẽ có báo giá riêng sau khi khảo sát hiện trường.
|